Biểu mẫu 09
UBND QUẬN HỒNG BÀNG bieu-cong-khai-theo-tt-61-2021_311202119.xlsx
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS và trường THPT,
Năm học 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
95
(3 lớp)
|
101
(3 lớp)
|
104
(3 lớp)
|
103
(3 lớp)
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
12 lớp, chia 4 khối: 6, 7, 8, 9 học theo chương trình nhà trường.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc, website...
- HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường.
- 100% HS học tập chuyên cần.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Trường đã có đầy đủ các trang bị tối thiểu theo quy định.
+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 1 đến 2 HS/bàn.
01 phòng Tin.
02 phòng Bộ môn.
- 100% các phòng học chính khóa có trang thiết bị dạy học hiện đại (12/12 phòng học).
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- HS học HĐNGLL, Thanh lịch văn minh.
- Tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa và các hoạt động chuyên đề thông qua các buổi sinh hoạt chào cờ đầu tuần.
- Tổ chức cho HS học tập trải nghiệm thực tế.
- Giao lưu với các tổ chức chính trị xã hội.
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo 100% GV đạt chuẩn và trên chuẩn; 02 GV có bằng thạc sĩ.
- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự Dự kiến đạt được
|
- 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.
- Kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:
+ Học lực: TB trở lên đạt: 98% trở lên.
+ Hạnh kiểm Tốt khá đạt: 100%
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp THCS đủ điều kiện xét tốt nghiệp là: 100%.
|
Hồng Bàng, ngày 19 tháng 09 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Ngô Thị Thủy Huệ
Biểu mẫu 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và trường THPT, năm học 2020 - 2021
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA THEO KHỐI
|
Khối 6
|
Khối 7
|
Khối 8
|
Khối 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
405
|
104
|
105
|
101
|
95
|
1
|
Tốt
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
414
(98,1%)
|
103
(99,4%)
|
102
(97.14%)
|
100
(99,01%)
|
92
(96,84%)
|
2
|
Khá
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
8
(1.9%)
|
1
(0,96%)
|
3
(2.86%)
|
1
(0,99%)
|
1
(3,16%)
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
405
|
104
|
105
|
101
|
95
|
1
|
Giỏi
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
194
(46%)
|
64
(61,54%)
|
51
(48,57%)
|
62
(61,39%)
|
51
(53,68%)
|
2
|
Khá
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
181
(42.9%)
|
36
(34,62%)
|
40
(38,1%)
|
34
(36,66%)
|
38
(40%)
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
47
(11.1%)
|
4
(3,85%)
|
14
(13,43%)
|
5
(4,95%)
|
6
(6,32%)
|
4
|
Yếu
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
405
|
104
|
105
|
101
|
95
|
1
|
Lên lớp
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
405
(100%)
|
104
(100%)
|
105
(100%)
|
101
(100%)
|
95
(100%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
228
(56,3%)
|
64
(61,54%)
|
51
(48,57%)
|
62
(61,39%)
|
51
(53,68%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
148
(36,54%)
|
36
(34,62%)
|
40
(38,1%)
|
34
(36,66%)
|
38
(40%)
|
2
|
Thi lại
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban (Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học(qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (Tỷ lệ so với tổng số)
|
01
(0.2%)
|
01
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi HSG
|
40
|
02
|
22
|
13
|
13
|
1
|
Cấp tỉnh/Thành phố
|
03
|
0
|
0
|
0
|
03
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
03
|
0
|
0
|
03
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
95
|
0
|
0
|
0
|
95
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
95
|
0
|
0
|
0
|
95
|
1
|
Giỏi
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
52
54,7%)
|
0
|
0
|
0
|
52
54,7%)
|
2
|
Khá
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
40
(42,1%)
|
0
|
0
|
0
|
40
(42,1%)
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
03
(3,1%)
|
0
|
0
|
0
|
03
(3,1%)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
196/209
|
58/46
|
41/64
|
46/55
|
51/44
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
Trại Chuối, ngày 19 tháng 09 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Ngô Thị Thủy Huệ
Biểu mẫu 11
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
Năm học 2021-2022
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
Số m2/hs
|
I
|
Số phòng học
|
12
|
1,28
|
II
|
Loại phòng học
|
12
|
1,28
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
12
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
3
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng
|
0
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
35
|
|
III
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
|
1
|
Khối lớp 6
|
0
|
|
2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
5
|
Khu vườn sinh vật, (diện tích/thiết bị)
|
0
|
|
IV
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập( bộ)
|
25
|
|
V
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
|
1
|
Màn hình ti vi
|
18
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu
|
1
|
|
VI
|
Nhà bếp
|
0
|
|
VII
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
4679
|
|
VIII
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2 000
|
|
IX
|
Tổng diện tích các phòng
|
777
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
437
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
286
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
54
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
116
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
Số bộ
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
0
|
0
|
2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1
|
3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1
|
4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
Số lượng
|
Số học sinh/bộ
|
1
|
Ti vi
|
14
|
|
2
|
Cát xét
|
3
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho hs
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
7
|
3/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Trại Chuối, ngày 19 tháng 9 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Ngô Thị Thủy Huệ
Biểu mẫu 12
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Chưa đánh giá
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
30
|
|
2
|
23
|
2
|
|
3
|
5
|
19
|
2
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
24
|
|
2
|
20
|
2
|
|
|
5
|
17
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Công nghệ
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Thể dục
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngữ văn
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
9
|
Lịch sử
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Địa lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiếng Anh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
1
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giáo viên tổng phụ trách đội
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng phụ trách đội
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Bàng, ngày 20 tháng 9 năm 2021
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|